Chiều rộng thang máy gia đình & Diện tích lắp đặt cần thiết
Bạn chuẩn bị lắp đặt thang máy nhưng không biết chiều rộng thang máy gia đình bao nhiêu để chuẩn bị diện tích lắp đặt phù hợp? Bài viết dưới đây giải đáp những thắc mắc xung quanh vấn đề chiều rộng thang máy và diện tích lắp đặt để gia chủ chọn lựa được thang máy phù hợp nhất với diện tích ngôi nhà và đảm bảo tính thẩm mỹ.
1. Chiều rộng thang máy gia đình bao nhiêu?
Độ dài của cạnh chứa cửa thang máy được tính là chiều rộng của thang máy. Hiện nay, đa số thang máy gia đình được lắp đặt có chiều rộng thang máy gia đình từ 600-700mm (tùy theo tải trọng thang).
Chiều rộng thang máy gia đình bị ảnh hưởng bởi những yếu tố sau:
- Tải trọng thang máy: Thang máy có tải trọng càng lớn, yêu cầu về diện tích sàn thang càng lớn để có thể tải được số lượng người nhiều hơn. Từ đó chiều rộng thang cũng lớn hơn
- Kích thước thang: Nhà sản xuất thiết kế nhiều kích thước thang khác nhau. Mỗi kích thước nhất định đều ảnh hưởng đến chiều rộng thang máy. Kích thước sàn thang càng rộng, chiều rộng thang máy càng lớn.
Chiều rộng thang máy gia đình bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố
2. Thông số kích thước chiều rộng thang máy gia đình
2.1. Kích thước chiều rộng thang máy gia đình 300kg
Với tải trọng chỉ 300kg, dòng thang máy này phù hợp với những gia đình có từ 2-4 thành viên. Do đó, những gia đình nhỏ có từ 1-2 thế hệ sinh sống lựa chọn thang máy tải trọng 300kg là vừa vặn với nhu cầu sử dụng nhất. Đây cũng là tải trọng phổ biến vì phù hợp với kích thước gia đình Việt hiện nay.
Thông số thang máy gia đình 300kg tham khảo từ thương hiệu Kalea
Kích thước | Tải trọng (kg) | Kích thước sàn thang (chiều dài x chiều rộng) mm | Kích thước thông thủy (chiều dài x chiều rộng) mm |
XS | 300 | 600 x 830 | 1020 x 980 |
S | 300 | 800 x 830 | 1220 x 980 |
S(new) | 300 | 900 x 830 | 1320 x 980 |
S | 300 | 1000 x 830 | 1420 x 980 |
S(new) | 300 | 800 x 930 | 1220 x 1080 |
S(new) | 300 | 900 x 930 | 1320 x 1080 |
S | 300 | 1000 x 930 | 1420 x 1080 |
S | 300 | 1100 x 930 | 1520 x 1080 |
Mẫu thang máy gia đình tải trọng 300kg
- Xem thêm: Tốc độ thang máy gia đình như thế nào?
2.2. Chiều rộng thang máy gia đình 375kg
- Chiều rộng kích thước cabin thang máy : 900 x 1200 x 2130 mm
- Kích thước thông thủy:
- Loại tích hợp giếng thang, 1 hướng cửa: 1410 x 1560 mm
- Loại tích hợp giếng thang, 2 hướng cửa đối diện: 1410 x 1700 mm
- Loại không tích hợp giếng thang, 1 hướng cửa: 1350 x 1490 mm
- Loại không tích hợp giếng thang, 2 hướng cửa đối diện: 1350 x 1660 mm
2.3. Diện tích thang máy gia đình tải trọng 400kg
Gia đình từ 4-5 người có thể lựa chọn thang máy tải trọng 400kg. Thông số diện tích thang máy gia đình kích thước 400kg như sau:
Kích thước | Tải trọng (Kg) | Sàn thang (dài x rộng) mm | Thông thủy (dài x rộng) mm |
M | 400 | 800 x 1217 | 1220 x 1380 |
M | 400 | 900 x 1217 | 1320 x 1380 |
M | 400 | 1000 x 1267 | 1420 x 1430 |
L (new) | 400 | 1000 x 1367 | 1420 x 1530 |
L | 400 | 1100 x 1367 | 1520 x 1530 |
L | 400 | 900 x 1467 | 1320 x 1630 |
L | 400 | 1000 x 1467 | 1420 x 1630 |
L | 400 | 1100 x 1467 | 1520 x 1630 |
XL | 400 | 1100 x 1597 | 1520 x 1760 |
Mẫu thang máy gia đình tải trọn 400kg
2.4. Chiều rộng thang máy gia đình tải trọng 450kg
Chiều rộng diện tích thang máy gia đình có tải trọng 450kg chi tiết bảng dưới
- Kích thước cabin: 900 x 1400 x 2130 mm
- Kích thước thông thủy:
- Loại tích hợp giếng thang, 1 hướng cửa: 1410 x 1740 mm
- Loại tích hợp giếng thang, 2 hướng cửa đối diện: 1410 x 1900 mm
- Loại không tích hợp giếng thang, 1 hướng cửa: 1350 x 1690 mm
- Loại không tích hợp giếng thang, 2 hướng cửa đối diện: 1350 x 1860 mm
2.5. Kích thước diện tích thang máy gia đình tải trọng 500kg
Dòng thang máy tải trọng 500kg cũng dành cho gia đình đông người từ 4-7 thành viên. Thông số diện tích thang máy thang máy gia đình kích thước 500kg:
Kích thước | Tải trọng (Kg) | Sàn thang (dài x rộng) mm | Thông thủy (dài x rộng) mm |
M | 500 | 800 x 1217 | 1220 x 1380 |
M | 500 | 900 x 1217 | 1320 x 1380 |
M | 500 | 1000 x 1267 | 1420 x 1430 |
L (new) | 500 | 1000 x 1367 | 1420 x 1530 |
L | 500 | 1100 x 1367 | 1520 x 1530 |
L | 500 | 900 x 1467 | 1320 x 1630 |
L | 500 | 1000 x 1467 | 1420 x 1630 |
L | 500 | 1100 x 1467 | 1520 x 1630 |
XL | 500 | 1100 x 1597 | 1520 x 1760 |
Tại Kalea, chúng tôi cung cấp dòng thang nhập khẩu chính hãng từ Thuỵ Điển với đầy đủ giấy chứng nhận kiểm duyệt chất lượng chuẩn Châu Âu. Dòng thang tại Kalea có đầy đủ các mức tải trọng phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng từ 300-500kg và hơn thế.
Đặc biệt, gia chủ không cần lo lắng về các yêu cầu kích thước như chiều dài, chiều rộng thang máy gia đình khi Kalea có tới 17 tuỳ chọn về kích thước thang máy để gia chủ lựa chọn sao cho vừa vặn nhất với thực tế công trình và diện tích lắp đặt thang máy.
- Xem thêm: Công suất thang máy gia đình bao nhiêu?
Nhạy bén với nhu cầu thị trường, Kalea đã nghiên cứu và cho ra đời 4 mẫu kích thước thang mới, phù hợp với đại đa số gia đình Việt:
Một trong 4 mẫu kích thước mới được ra đời với kích thước thông thuỷ 1320x980mm
Kích thước thông thuỷ 1220x1080mm
Kích thước chiều rộng thang máy 1320x1080mm
Kích thước thông thuỷ 1420×1530
3. 5 thông số quan trọng cần quan tâm ngoài chiều rộng thang máy gia đình
Ngoài ra, các thông số khác chủ đầu tư cần quan tâm trước khi chọn mua thang máy gia đình là:
- Tải trọng: Tải trọng thang máy quyết định số lượng người tối đa có thể tải trong 1 lần. Chủ đầu tư cần lựa chọn thang máy có tải trọng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Nếu tải trọng thang máy lớn hơn số lượng người dùng cần thiết sẽ gây lãng phí. Ngược lại nếu nhỏ hơn nhu cầu sử dụng lại gây bất tiện, quá tải, trong thời gian dài sẽ giảm độ an toàn của thang máy.
- Kích thước sàn thang: Là phần diện tích mặt sàn được sử dụng. Thang máy gia đình được thiết kế với nhiều lựa chọn về kích thước để phù hợp với nhiều không gian, kiến trúc, điều kiện lắp đặt khác nhau.
- Kích thước thông thuỷ: Là phần diện tích cần thiết để lắp đặt thang máy gia đình. Thang máy có đa dạng kích thước thông thuỷ (chiều rộng x chiều sâu) để phù hợp với từng vị trí lắp đặt thang nên bạn không phải quá lo âu về chiều dài, chiều rộng thang máy gia đình khi đi mua.
- Yêu cầu chiều cao tầng trên cùng: còn được gọi là chiều cao tầng OH (Over Head) là một phần của hố thang, được tính từ mặt sàn tầng trên cùng của thang máy xuống mặt sàn phòng máy. Thông thường các dòng thang máy trên thị trường yêu cầu chiều cao tầng trên cùng khoảng 3000-3500mm, tuy nhiên thực tế xây dựng khoảng 3800mm. Gia chủ nên lựa chọn thang yêu cầu chiều cao tầng OH thấp vừa phải để không bị ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ và diện tích của ngôi nhà.
- Hố pít: Là phần giếng thang âm sàn (nằm ở phía dưới mặt sàn tầng thấp nhất). Hố pít là không gian chứa phần đáy cabin hoặc sàn thang khi thang xuống đến tầng thấp nhất. Nếu như là nhà xây mới, phần diện tích này khá dễ xử lý. Tuy nhiên với nhà đã hoàn thiện hoặc cải tạo, việc xây dựng hố pít có thể phức tạp và ảnh hưởng nhiều đến cấu trúc ngôi nhà. Gia chủ có thể lựa chọn những dòng thang hố pít nông (chỉ khoảng 6cm) hoặc không hố pít để thi công lắp đặt thang máy được dễ dàng và không làm ảnh hưởng đến thẩm mỹ ngôi nhà.
Có thể bạn qua tâm: Diện tích xây thang máy gia đình
Thông số cơ bản và cần thiết nhất khi chọn mua thang máy gia đình
Mọi thắc mắc về các thông số thang máy, chiều dài và chiều rộng thang máy gia đình cũng như các vấn đề liên quan, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp 24/7:
- Hotline: 1800.555.502
- Email: kalea_vietnam@kalealifts.com
- Địa chỉ showroom và văn phòng:
- Tại TP. Hà Nội: Phòng 203, Tầng 2, Tòa nhà HITC 239 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
- Tại khu vực miền Nam: Số 86 đường B2, Khu nhà phố Sari Town, Khu đô thị SaLa, Phường An Lợi Đông, Quận 2, Tp. Thủ Đức
TÌM HIỂU THÊM VỀ THANG MÁY GIA ĐÌNH KALEA
Nếu Quý khách còn nhiều băn khoăn về lựa chọn, lắp đặt thang máy gia đình, hãy liên hệ với các chuyên gia tại Thang máy Kalea Việt Nam để được tư vấn chi tiết:
Hotline: 1800.555.502 hoặc 0911.454.238
Email: kalea_vietnam@kalealifts.com
Địa chỉ showroom và văn phòng:
- Tp. Hà Nội: P.203, Tầng 2, Tòa nhà HITC 239 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Tp. Hải Phòng: Số HD.68, KĐT Vinhomes Marina, P. Vĩnh Niệm, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng.
- Tp. Đà Nẵng : Số 438 đường 2/9, P. Hòa Cường Nam, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- Tp. Hồ Chí Minh: Số 86 đường B2, Khu nhà phố Saritown, Khu đô thị SaLa, Phường An Lợi Đông, Quận 2, Tp. Thủ Đức