Bảng chi tiết công suất thang máy gia đình từng loại 2023
Thông số về công suất thang máy gia đình luôn là tiêu chí quan tâm hàng đầu khi tìm hiểu thang máy vì nó liên quan trực tiếp tới lượng điện năng tiêu thụ và chi phí tiền điện hàng tháng. Bài viết giải đáp từ A đến Z các vấn đề liên quan, đặc biệt giới thiệu thương hiệu thang máy Kalea với khả năng tiết kiệm hơn khoảng 45% lượng điện năng so với các sản phẩm khác trên thị trường.
1. Công suất thang máy gia đình là gì?
Định nghĩa: Công suất là thông số thể hiện lượng điện năng mà thiết bị tiêu thụ trong một đơn vị thời gian cụ thể. Thông thường, công suất thang máy gia đình sẽ được nhà sản xuất thể biểu thị với đơn vị kW / giờ, từ đây người dùng có thể tính được điện năng tiêu thụ mỗi tháng và tùy thuộc vào quy định giá điện theo khu vực để tính tiền điện phải chi trả.
Ý nghĩa công suất điện thang máy gia đình: Dựa vào thông số của công suất thang máy, gia chủ có thể nắm được những thông tin sau:
- Mức tải trọng của thang máy càng lớn với số tầng phục vụ càng nhiều yêu cầu công suất thang máy phải lớn;
- Mức điện năng tiêu hao của thiết bị sẽ được quyết định bởi công suất thiết bị và tần suất sử dụng của các thành viên trong gia đình.
Công thức xác định công suất điện thang máy gia đình như sau:
P (công suất thang máy) = Năng lượng sử dụng / đơn vị thời gian
Công suất thang máy ảnh hưởng trực tiếp tới chi phí điện năng tiêu hao trong quá trình sử dụng.
2. Cách tính công suất thang máy gia đình có phòng máy
Thang máy có phòng máy yêu cầu lắp đặt một phòng kỹ thuật riêng ở tầng trên cùng để chứa hệ thống thiết bị điện điều khiển. Thông số chi tiết về công suất trung bình của thang máy trên thị trường như sau:
Thang máy gia đình có phòng máy | Công suất thang máy có phòng máy |
Thang máy gia đình 300kg – 350kg | 3kW – 3.5kW |
Thang máy gia đình 400kg – 500kg | 5kW |
Thang máy gia đình 525kg – 630kg | 5.5kW – 5.7kW |
Thang máy gia đình từ 630 – 800kg | 7.5kW |
Thang máy gia đình từ 800 – 1000kg | 11kW |
Như vậy, để tiết kiệm điện năng cũng như tối đa hóa được công năng sử dụng thì gia chủ nên chọn thang máy có tải trọng đáp ứng đủ số thành viên trong gia đình. Ví dụ với gia đình có 2 – 3 người (với trung bình cân nặng người Việt Nam là 70kg) thì thang máy có tải trọng 300kg là phù hợp, con số này tăng lên cùng với số người sử dựng.
3. Công suất điện thang máy gia đình không có phòng
Thang máy không phòng máy không yêu cầu xây dựng phòng kỹ thuật riêng vì bộ phận này đã được tích hợp ngay trong giếng thang. Thông số chi tiết về công suất trung bình của thang máy trên thị trường như sau:
- Thang máy gia đình 300kg – 350kg: 2.2 kW – 2.8kW
- Thang máy gia đình 400kg – 500kg: 3.2 kW – 3.5 kW
- Thang máy gia đình 525kg – 630kg: 4 kW
- Thang máy gia đình từ 630 – 800kg: 4.5 kW – 5 kW
- Thang máy gia đình từ 800 – 1000kg: 5.5 kW – 6.7 kW
Kết luận chung: Từ thông tin phía trên có thể dễ dàng thấy rằng ở cùng tải trọng thì thang máy không phòng máy có công suất thấp hơn đáng kể so với thang máy có phòng máy. Như vậy, thang máy không máy sẽ là giải pháp lý tưởng giúp gia chủ tiết kiệm chi phí khi sử dụng điện hàng tháng.
Thang máy không phòng máy ngày càng được nhiều gia đình lựa chọn vì thiết kế thông minh tiết kiệm điện năng
4. Các yếu tố quyết định công suất điện thang máy gia đình
Hiểu rõ các yếu tố ảnh hưởng đến công suất thang máy gia đình sẽ giúp gia chủ tiết kiệm điện năng cũng như tối đa hóa được công năng sử dụng. Có 3 yếu tố hàng đầu ảnh hưởng đến sự chênh lệch công suất thang máy gia đình, đó là:
- Loại sản phẩm: Thang máy phát triển với kết cấu khác nhau giữa thang máy có phòng máy và không phòng máy sẽ quyết định mức công suất khác nhau;
- Tải trọng thang máy: Thiết bị với khả năng vận tải khối lượng càng lớn thì yêu cầu công suất càng cao;
- Kích thước thang máy: Kích thước thang máy lớn hơn thì thiết cần cần công suất cao hơn để duy trì vận hành ổn định và an toàn.
3 yếu tố ảnh hưởng tới công suất thang máy bao gồm loại thiết bị, tải trọng và kích thước thang máy.
5. Cách lựa chọn công suất thang máy gia đình phù hợp
Xác định rõ những yếu tố dưới đây sẽ giúp gia chủ dễ dàng hơn khi lựa chọn công suất điện thang máy phù hợp với gia đình mình.
5.1. Dựa vào cấu tạo thang máy gia đình
Đối với cùng mức tải trọng, thang máy không phòng máy có công suất thấp hơn so với thiết bị có phòng máy. Vì vậy, để tiết kiệm chi phí điện năng sử dụng lâu dài, gia chủ nên lựa chọn thang máy không phòng máy để lắp đặt. Đồng thời, dòng sản phẩm này cũng rất phù hợp với những công trình hạn chế về chiều cao.
5.2. Công suất thang máy gia đình 2 – 3 người
Gia đình với 2 – 3 thành viên thì nên chọn thang máy có tải trọng 300 – 400kg với công suất tướng ứng từ 1.5kW – 2.8kW theo từng hãng
5.3. Công suất điện thang máy gia đình 4 – 6 người
Gia đình với 4 – 6 thành viên thì nên chọn thang máy tải trọng 400kg – 500kg với công suất 1.5 kW – 3.5kW theo từng hãng
5.4. Công suất điện thang máy gia đình từ 7 – 9 người
Gia đình với 7 – 9 người thì nên chọn thang máy có tải trọng từ 500kg – 700kg với công suất từ 3,7kW – 5kW theo từng hãng.
5.5. Loại thang và chất lượng thang máy gia đình
Kalea được khi nhận là thương hiệu thang máy có công suất thấp nhất trên thị trường. Với chất lượng tiêu chuẩn Châu Âu, thang máy Kalea đảm bảo khả năng sử dụng lâu dài với chi phí điện năng tiêu thụ cực kỳ tiết kiệm.
Tìm hiểu thêm:
Xác định rõ nhu cầu gia đình, thành viên.. sẽ giúp gia chủ lựa chọn được thang máy có công suất phù hợp.
6. So sánh công suất thang máy gia đình Kalea với các hãng trên thị trường
Dưới đây là bảng so sánh công suất thang máy gia đình không phòng máy của Kalea với một vài hãng thang máy trên thị trường:
Tải trọng | Công suất thang máy gia đình Kalea | Công suất thang máy Mitsubishi | Công suất thang Hitachi | Công suất thang Otis | Công suất thang máy Fuji | Công suất thang máy Nippon |
300 kg | 1.5 kW | 2.2 kW | 2.5 kW | 2.5 kW | 2.7 kW | 2.8 kW |
400 – 500kg | 1.5kW | 3.2 kW | 3.5 kW | 3.7 kW | 3.5 kW | 3.5 kW |
525 – 630kg | 3.7kW / 4kw | 4.5 kW | 4.5 kW | 4.8 kW | 5.5 kW | 5 kW |
Điều đặc biệt của thang máy Kalea sàn nâng là dù ở mức tải trọng 300kg, 400kg hay 500kg thì công suất điện thang máy gia đình đều ở một mức giống nhau – chỉ 1,5 kW mỗi giờ, nhỏ hơn rất nhiều so với công suất thang máy của các thương hiệu khác trên thị trường. Đối với dòng thang máy Kalea cabin có tải trọng 525kg và 630kg, công suất thiết bị là 3,7kW/ 4kW – thấp nhất trong các thương hiệu. Từ đây, chi phí điện năng tiêu thụ của những gia đình sử dụng thang máy Kalea cũng rất tiết kiệm.
Tải trọng dòng máy Kalea Kosmos sàn nâng và Kalea C1 Futura cabin có công suất không đổi dù 50 kg – 70kg – 100kg
7. Kalea – thang máy với công suất thấp, tiết kiệm điện năng
Công suất của thang máy Kalea được duy trì ở 1 mức cố định cho dù tải trọng thang máy là 300kg, 400kg, 500kg (đối với thang máy Kalea sàn nâng) hay 525kg, 630kg (thang máy Kalea cabin). Thông tin chi tiết về lượng điện năng tiêu thụ của dòng thang máy gia đình Kalea như sau:
- Thang máy sàn nâng Kosmos: 1,5 kWh thấp hơn gần 50% so với các thương hiệu khác trên thị trường;
- Thang máy cabin C1 Futura: 3,7 kWh.
Để có được ưu điểm vượt trội, nhà sản xuất thang máy Kalea đã không ngừng nghiên cứu nhưng công nghệ thông minh tích hợp trong thiết bị như:
- Hệ thống truyền động trục vít Ecosilent tiết kiệm điện hơn tới 45% so với thang máy thông thường;
- Đèn LED được sử dụng để chiếu sáng bên trong thang máy;
- Cơ chế điều khiển thông minh, tự động ngắt điện khi không sử dụng.
Trên đây là các thông tin công suất điện thang máy gia đình của tất cả các loại trên thị trường hiện nay. Với thang máy Kalea tiết kiệm điện năng tiêu thụ, giúp gia chủ giảm thiểu chi phí sử dụng. Thông tin chi tiết xin liên hệ các chuyên gia tại Kalea Việt Nam để nhận tư vấn chi tiết: Hotline: 1800.555.502 hoặc 0911.454.238.
TÌM HIỂU THÊM VỀ THANG MÁY GIA ĐÌNH KALEA
Nếu Quý khách còn nhiều băn khoăn về lựa chọn, lắp đặt thang máy gia đình, hãy liên hệ với các chuyên gia tại Thang máy Kalea Việt Nam để được tư vấn chi tiết:
Hotline: 1800.555.502 hoặc 0911.454.238
Email: kalea_vietnam@kalealifts.com
Địa chỉ showroom và văn phòng:
- Tp. Hà Nội: P.203, Tầng 2, Tòa nhà HITC 239 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Tp. Hải Phòng: Số HD.68, KĐT Vinhomes Marina, P. Vĩnh Niệm, Q. Lê Chân, Tp. Hải Phòng.
- Tp. Đà Nẵng : Số 438 đường 2/9, P. Hòa Cường Nam, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
- Tp. Hồ Chí Minh: Số 86 đường B2, Khu nhà phố Saritown, Khu đô thị SaLa, Phường An Lợi Đông, Quận 2, Tp. Thủ Đức